BẢNG GIÁ ÁP DỤNG TẠI PHÒNG KHÁM UNG BƯỚU | |||||
Đvt: đồng | |||||
STT | MÃ DỊCH VỤ | DANH MỤC DỊCH VỤ | CHÚ GIẢI | GIÁ NIÊM YẾT | |
I | KHÁM LÂM SÀNG | ||||
1 | Khám Ung Bướu [tầm soát] | BS chuyên khoa Ung Bướu hỏi, thăm khám, kết luận | 200,000 | ||
2 | Khám phụ khoa [tầm soát UT] | BS chuyên khoa Ung Bướu hỏi, thăm khám phụ khoa bằng mỏ vịt, kết luận | 200,000 | ||
3 | Tầm soát- phát hiện sớm Ung thư phụ khoa | BS chuyên khoa: -hỏi, thăm khám phụ khoa bằng mỏ vịt, -xét nghiệm PAP''s -SA bụng chậu, ->Ra kết luận hoặc hướng dẫn làm thêm các kiểm tra chuyên sâu |
908,000 | ||
4 | Tầm soát- phát hiện sớm Ung thư vú | BS chuyên khoa: -hỏi, thăm khám -xét nghiệm đánh giá chỉ số ung thư -SA vú nách ->Ra kết luận hoặc hướng dẫn làm thêm các kiểm tra chuyên sâu |
658,000 | ||
5 | Tầm soát- phát hiện sớm Ung thư gan | BS chuyên khoa: -hỏi, thăm khám -xét nghiệm đánh giá chỉ số ung thư, viêm gan, chức năng gan,... -SA bụng ->Ra kết luận hoặc hướng dẫn làm thêm các kiểm tra chuyên sâu |
1,050,000 | ||
6 | Tầm soát- phát hiện sớm Ung thư đường tiêu hóa | BS chuyên khoa: -hỏi, thăm khám -xét nghiệm đánh giá các chỉ số ung thư -SA bụng ->Ra kết luận hoặc hướng dẫn làm thêm các kiểm tra chuyên sâu |
1,186,000 | ||
7 | Tầm soát- phát hiện sớm bệnh lý tuyến giáp (bướu cổ) | BS chuyên khoa: -hỏi, thăm khám -xét nghiệm đánh giá các chỉ số -SA vùng cổ ->Ra kết luận hoặc hướng dẫn làm thêm các kiểm tra chuyên sâu |
900,000 | ||
8 | Tầm soát- phát hiện sớm Ung thư đầu cổ | BS chuyên khoa: -hỏi, thăm khám -xét nghiệm (phục vụ nội soi) -nội soi TMH ống soi mềm -SA vùng cổ ->Ra kết luận hoặc hướng dẫn làm thêm các kiểm tra chuyên sâu |
760,000 | ||
9 | Tầm soát- phát hiện sớm Ung thư tuyến tiền liệt | BS chuyên khoa: -hỏi, thăm khám -xét nghiệm đánh giá chỉ số ung thư -SA vùng bụng chậu ->Ra kết luận hoặc hướng dẫn làm thêm các kiểm tra chuyên sâu |
625,000 | ||
10 | Tầm soát- phát hiện sớm 07 nhóm Ung thư (thường gặp) | BS chuyên khoa: -hỏi, thăm khám tổng quát, kết hợp thăm khám phụ khoa, đặt mỏ vịt -làm PAP''s -xét nghiệm đánh giá chỉ số ung thư và các xét nghiệm khác -SA vùng cổ + vú + bụng chậu -nội soi TMH bằng ống soi mềm ->Ra kết luận hoặc hướng dẫn làm thêm các kiểm tra chuyên sâu |
3,886,000 | ||
11 | Bấm sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo (bằng kềm bấm) | Thực hiện khi cần thiết, phát hiện bất thường | 500,000 | ||
12 | Lấy mẫu, gửi nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou [làm PAP'S] | Phát hiện tế bào bất thường tại cổ tử cung (khuyến cáo hàng năm) | 250,000 | ||
13 | Lấy mẫu, gửi làm Thin - PAS | Tầm soát Ung Thư Cổ Tử Cung (khuyến cáo mỗi 2-3 năm) | 700,000 | ||
II | SIÊU ÂM VÀ FNA/SA | ||||
1 | Siêu âm Doppler màu mạch máu [cổ-tuyến giáp] | Phát hiện bất thường ở vùng cổ- tuyến giáp; bụng- bẹn; tuyến vú- nách, | 260,000 | ||
2 | Siêu âm Doppler màu mạch máu [bụng-bẹn] | 260,000 | |||
3 | Siêu âm Doppler màu mạch máu [tuyến vú - nách] | 260,000 | |||
4 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm [FNA/SA] (đã bao gồm giá gửi phân tích tế bào học) | Thực hiện khi cần thiết, phát hiện bất thường/tế bào học | 650,000 | ||
5 | Sinh thiết vú bằng kim lõi dưới hướng dẫn siêu âm (chưa bao gồm giá gửi phân tích giải phẫu bệnh) | Thực hiện khi cần thiết, phát hiện bất thường/mô học | 1,000,000 | ||
III | NỘI SOI | ||||
1 | Nội soi tai mũi họng bằng ống soi mềm | Phát hiện bất thường tại vòm hầu, hạ hầu, thanh quản | 300,000 | ||
IV | GỬI PHÂN TÍCH TẾ BÀO HỌC, GIẢI PHẪU BỆNH, HÓA MÔ MIỄN DỊCH | ||||
1 | Khảo sát tế bào học (sau FNA) [1 mẫu] | Thực hiện khi cần thiết, phát hiện bất thường sau sinh thiết tổn thương | 300,000 | ||
2 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết [từ 01 đến 02 lọ] | Thực hiện khi cần thiết, phát hiện bất thường sau sinh thiết tổn thương | 500,000 | ||
3 | Xét nghiệm hóa mô miễn dịch 4 dấu ấn dựa trên kết quả Xét nghiệm mô bệnh học đã có (áp dụng cho ung thư vú) | Khảo sát ER, PR, HER2, Ki67 trong ung thư vú | 3,000,000 | ||
4 | Xét nghiệm hóa mô miễn dịch mỗi dấu ấn dựa trên kết quả Xét nghiệm mô bệnh học đã có (áp dụng cho ung thư khác) | áp dụng cho mỗi dấu ấn hóa mô miễn dịch | 750,000 | ||
V | XÉT NGHIỆM | ||||
1 | Định lượng CA¹²⁵ [cancer antigen 125] [Máu] | Phát hiện nguy cơ ung thư buồng trứng | 198,000 | ||
2 | Định lượng HE4 [Máu] | Đánh giá tiên lượng Ung Thư Buồng Trứng | 350,000 | ||
3 | Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) [Máu] | Đánh giá tiên lượng Ung Thư Cổ Tử Cung | 280,000 | ||
4 | Định lượng CA 15 - 3 [Cancer Antigen 15- 3] [Máu] | Phát hiện nguy cơ ung thư vú | 198,000 | ||
5 | Định lượng AFP [Alpha Fetoproteine] [Máu] | Phát hiện nguy cơ ung thư gan | 165,000 | ||
6 | Định lượng CEA [Carcino Embryonic Antigen] [Máu] | Phát hiện nguy cơ ung thư đường tiêu hóa | 165,000 | ||
7 | Định lượng CA 19 - 9 [Carbohydrate Antigen 19-9] [Máu] | Phát hiện nguy cơ ung thư đường tiêu hóa, mật tụy . | 198,000 | ||
8 | Định lượng CA 72-4 [Cancer Antigen] [Máu] | Phát hiện nguy cơ ung thư dạ dày, đại trực tràng. | 198,000 | ||
9 | Định lượng PSA toàn phần [Total prostate-Specific Antigen] [Máu] | Phát hiện nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt | 165,000 | ||
10 | Định lượng FT4 [Free Thyroxine] [Máu] | Chức năng tuyến giáp | 110,000 | ||
11 | Định lượng TSH [Thyroid Stimulating hormone] [Máu] | 110,000 | |||
12 | Định lượng Anti - TPO [Anti- thyroid Peroxidase antibodies] [Máu] | Phát hiện nguy cơ viêm giáp, ung thư giáp | 220,000 | ||
13 | HBsAg miễn dịch tự động | Phát hiện viêm gan siêu vi B, C | 88,000 | ||
14 | HBsAb định lượng | 110,000 | |||
15 | HCV Ab miễn dịch tự động | 132,000 | |||
16 | Định lượng Glucose [Máu] | Phát hiện sớm tiểu đường | 35,000 | ||
17 | Định lượng Creatinin [máu] | Đánh giá chức năng thận | 44,000 | ||
18 | Đo hoạt độ AST [GOT] [Máu] | Đánh giá chức năng gan | 33,000 | ||
19 | Đo hoạt độ ALT [GPT] [Máu] | 33,000 | |||
20 | Đo hoạt độ GGT [Gama Glutamyl Transferase] [Máu] | 33,000 | |||
21 | Định lượng Acid Uric [Máu] | Phát hiện sớm bệnh Gút | 33,000 | ||
22 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | Chẩn đoán bệnh lý gan mật | 33,000 | ||
23 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 33,000 | |||
24 | Định lượng Cholesterol toàn phần [máu] | Đánh giá tình trạng mỡ trong máu | 33,000 | ||
25 | Định lượng HDL-C [High density lipoprotein Cholesterol] [Máu] | 33,000 | |||
26 | Định lượng LDL - C [Low density lipoprotein Cholesterol] [Máu] | 33,000 | |||
27 | Định lượng Triglycerid [máu] [Máu] | 33,000 | |||
28 | Huyết đồ [bằng máy đếm laser] | Phát hiện bệnh lý về máu | 80,000 | ||
29 | Định lượng LDH máu | Phát hiện bệnh lý về máu nghi ngờ lymphôm | 44,000 | ||
30 | HIV Ab test nhanh | Xét nghiệm trước tiểu phẫu, nội soi | 100,000 | ||
31 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | Xét nghiệm trước tiểu phẫu | 50,000 | ||
32 | Thời gian prothrombin [PT: Prothrombin Time], [Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin] bằng máy tự động | 44,000 | |||
33 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá [APTT: Activated Partial Thromboplastin Time], [Tên khác: TCK] bằng máy tự động | 44,000 | |||
34 | Tổng phân tích nước tiểu [Bằng máy tự động] | Phát hiện bệnh lý về thận, tiết niệu | 50,000 |